Rây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (si) /*srel/(Proto-Vietic) /*-reː [1]/ [cg1] đồ dùng gồm một lưới có lỗ rất nhỏ hoặc vải thưa căng lên khung để lọc lấy những hạt mịn chui lọt qua; lọc để lấy những hạt mịn
    cái rây
    rây bột
    rây đường
    rây cốt dừa
Rây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.