Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɕaːm [1]/ ("máu") [cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔa-saːmʔ [2]/ ("máu") [cg2] máu hơi chảy ra; (nghĩa chuyển) chất lỏng hơi chảy ra; (cũng) rớm
- rướm máu
- rướm nước mắt
- rướm lệ
- rướm mồ hôi
- rướm vị chua cay
- rươm rướm
Từ cùng gốc
- ^
- (Alak) /bahaːm/
- (Ba Na) pham
- (Brâu) /phaam/
- (Cheng) /phaːm/
- (Chơ Ro) /nhaːm/
- (Hà Lăng) mơham
- (Giẻ) /phaːm/
- (Jru') /phaːm/
- (Lavi) /pihaːm/
- (Maa) /mʔham/
- (M'Nông) mham
- (Nyaheun) /phaːm/
- (Oi) /phaːm/
- (Sapuan) /pahaːm/
- (Xơ Đăng) /məhɛ̰əm/
- (Cơ Ho Sre) mham
- (Stiêng) /mhaam/
- (Su') /pahaːm/
- (Tampuan) /phaam/
- (Triêng) /haːm/
- (Triêng) /ʔəhaːm/ (Kasseng)
- (Bru) /ʔaahaam/
- (Kantu) /ʔahaam/
- (Cơ Tu) /ʔahaːm/ (An Điềm)
- (Cơ Tu) /kahaam/ (Dakkang)
- (Kui) /haam/
- (Ir) /hʌmʔ/
- (Kui) /ŋhaːm/
- (Pa Kô) aham
- (Tà Ôi) /ʔahaam/
- (Tà Ôi) /haam/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /haa̰m/ (Ong)
- (Khasi) snam, ʼnam
- (Pnar) /snam/
- (Lyngngam) /snam/
- (Khơ Mú) /maːm/
- (Xinh Mun) /miəm/
- (Mlabri) /mɛɛm/
- (T'in) /miam/ (Mal)
- (Bố Lưu) /saːm⁵³/
- (Mảng) /haːm¹/
- (Car) ma-hām
- (Palaung) hnām
- (Riang) /ˉnɑm/
- (Wa) /nam/
- (Chong) /hâːm/
- (Pear) /ham/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-