Bước tới nội dung

Rợp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rup [1] ~ *ruup [1] ~ *ruəp [1] ~ *rəp [1] ~ *rəəp [1]/ ("che") [cg1] nhiều đến mức che lấp; (nghĩa chuyển) có nhiều bóng mát
    châu chấu bay rợp trời
    cờ treo rợp phố
    chỗ rợp
    rợp bóng cây
Rợp bóng cây

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ក្រោប(/kraop/)
      • (Môn) ဂြောပ်(/kròp/)
      • (Stiêng) /krop/
      • (Stiêng) /gruːp/
      • (Pa Kô) cróup, crúp
      • (Souei) /krɯp/
      • (Khơ Mú) /cʰrɨp/ (Cuang)
      • (Car) rup
      • (Lawa) /khrup/
      • (Riang) /ˉrəp/
      • (Chong) /khrɔ̤ːp/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF