Sếu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kriəlʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-reːwʔ[?][?]/ [a] các loài chim thuộc họ Gruidae, cổ và mỏ dài, chân cao, kêu rất to
    sếu đầu đỏ
    sếu lam
    sếu mào
    sếu gáy trắng
    cao như sếu
    đàn sếu
Sếu đầu đỏ tại vườn quốc gia Tràm Chim, Đồng Tháp

Chú thích

  1. ^ Làng Sếu (Hải Dương) có tên chữ Hán là (Khuê)(Liễu) /*kʷeː*m·ruʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF