Sui

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-ruːj[1]/[cg1]
    (Việt trung đại)
    𡢽 𡢽
    (sui)
    [?][?]
    người có con kết hôn với con của người khác
    ông sui, bà sui
    sui gia
    làm sui một nhà, làm gia cả họ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /pʰruːj¹/ ("hôn nhân") (Cuối Chăm)
      • (Chăm)
        ꨚꨣꨶꨬ ꨚꨣꨶꨬ
        (/paruei/)

      • (Hà Lăng) ruy ("hai bà sui")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.