Tác oai tác quái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (tác)(uy)(tác)(phúc) + (tác)(quái) [a] làm những điều ngang ngược một cách tuỳ tiện, trái với lẽ phải; (cũng) tác yêu tác quái
    bọn cướp tác oai tác quái đã nhiều năm

Chú thích

  1. ^ Câu thành ngữ gốc là (tác)(uy)(tác)(phúc), với từ uy được đọc thành oai: tác oai tác phúc (xem oai). Tuy nhiên sự không tương đồng về nghĩa trong tiếng Việt của từ oai (tiêu cực) và từ phúc (tích cực) khiến cho câu này không phù hợp theo lý luận thông thường, do đó người ta thay thế nửa sau bằng cụm từ (tác)(quái) vốn mang nghĩa là "làm trò ma quỷ" để tạo thành câu thành ngữ mới. Câu tác oai tác quái đôi khi được đọc theo âm Hán-Việt là tác uy tác quái, rồi lại được biến đổi thành tác yêu tác quái.