Tổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*suh[1]/[cg1] nơi được che chắn lại của một số loài vật để làm chỗ ở
    tổ ong
    tổ kiến
    tổ con chuồn chuồn
    chim bay về tổ
    tổ ấm
Tổ chim trong thân cây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.