Tụt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟhuut [1]/ ("đi lùi") [cg1] lùi về phía sau; trượt từ trên xuống [a]; (nghĩa chuyển) giảm xuống
    tụt lùi
    tụt hậu
    tụt lại phía sau
    tụt quần
    tụt từ trên cây xuống
    tụt chân xuống hố
    tụt hạng
    sức học tụt xuống
    nhiệt độ đã tụt

Chú thích

  1. ^ Do ảnh hưởng của trụttuột.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ဆုတ်(/chut/)
      • (Ba Na) atŭch (Pleiku)
      • (Tampuan) /kɑl katṳt/ ("ngược")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF