Thư thả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (thư) [a] chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp; rảnh rang, không bận bịu gì
    hôm nào thư thả, mời bác qua chơi
    cứ thư thảlàm

Chú thích

  1. ^ từ ghép đẳng lập đồng nguyên, trong đó thả chính là mượn từ các phát âm (Hán thượng cổ) /*l̥a/ của (thư)

Xem thêm