Thầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam) (đầu) /thâu/ ("chủ") nhận khoán trọn gói công việc theo mức giá và điều kiện đã thỏa thuận
    thầu cả công trình
    đấu thầu
    bỏ thầu
    nhận thầu
    thầu = nhà thầu