Thẳm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*cramꟲ/ ("hang")[cg1] sâu đến quá tầm mắt; (nghĩa chuyển) gây cảm giác sâu xa và rộng lớn; (láy) thăm thẳm
    sâu thẳm
    hang thẳm
    vực thẳm
    rừng sâu núi thẳm
    xanh thẳm
    trời thẳm
Khe núi sâu thẳm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        ถ้ำ ถ้ำ
        (/tham/)
        ("/bɑŋkhaat/")
      • (Lào)
        ຖ້ຳ ຖ້ຳ
        (/tham/)

      • (Tày Lự)
        ᦏᧄᧉ ᦏᧄᧉ
        (/ṫham²/)

      • (Shan)
        ထမ်ႈ ထမ်ႈ
        (/thām/)

      • (Thái Lan)
        ᥗᥛᥲ ᥗᥛᥲ
        (/thàm/)
        (Nüa)
      • (Phake)
        ထံ ထံ
        (/thaṃ/)

      • (Tráng)
        𭗐 𭗐
        (/gamj/)
        [?][?]