Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*chɔɔk [1]/ ("rơm rạ") [cg1] → (Proto-Vietic) /*sɔːk [2]/ ("rơm rạ") [cg2] → (Proto-Vietic) /*t-hɔːk [2]/ ("ngũ cốc") [cg3] hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu
- đâm bị thóc, chọc bị gạo
- đổ thóc giống ra mà ăn
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-