Thức

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-sək [1]/ [cg1] ở trạng thái không ngủ; (nghĩa chuyển) chuyển từ trạng thái ngủ sang không ngủ
    còn thức
    thức suốt đêm
    thức khuya dậy sớm
    thao thức
    thức lâu mới biết đêm dài
    thức dậy
    báo thức
    tỉnh thức
    đánh thức
    thức giấc
Đừng ngủ khi lũ bạn còn thức

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.