Tráp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klap [1] ~ *klaap [1]/ ("đậy, đóng") [cg1] hộp nhỏ có nắp
    tráp bạc
    tráp cau
    cắp tráp theo hầu
    tráp đám hỏi
Tráp trầu cau trong đám hỏi đầu thế kỉ 20

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Ba Na) tơnglăp ("hộp")
      • (Stiêng) /ŋlap/ ("hộp") (Biat)
      • (Bru) /klap/ ("hộp")
      • (Kui) /tlap ~ lap/ ("hộp")
      • (Tà Ôi) /klap/ ("hộp")
      • (Khơ Mú) /tlap/ ("hộp") (Cuang)
      • (Nyah Kur) /láp ~ kǝnláp ~ ŋláp ~ nláp/ ("hộp")
      • (Riang) /tᵊlap²/ ("hộp")
      • (Alak) /kalap/ ("nắp")
      • (Giẻ) /kalap/ ("nắp")
      • (Xơ Đăng) /kəlap/ ("nắp")
      • (Tampuan) /klɑp/ ("nắp")
      • (Cơ Tu) /tallap/ ("nắp") (Triw)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF