Giun

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Trùn)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)ruun [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-luːn [2] ~ *p-ruːn [2]/ [cg2](Việt trung đại) blun động vật không xương sống, thân dài, mình dẹp hoặc tròn
    giun đất
    thuốc tẩy giun
    con giun xéo lắm cũng quằn
Giun biển

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ព្រូន(/pruun/)
      • (Môn) မြုန်(/pərùn/)
      • (Chơ Ro) /vruːn/
      • (Jru') /bruən/
      • (Jru') /bruon/ ("sán")
      • (Stiêng) /brun/
      • (Stiêng) /bruːn/ (Biat)
      • (Tampuan) /prṳun/
      • (Kui) /phrùːn/
  2. ^
      • (Trung Bộ, Nam Bộ) trùn
      • (Mường) khun
      • (Mường) /fuːn¹/ (Sơn La)
      • (Chứt) /pəluːn²/ (Mã Liềng)
      • (Thổ) /pluːn²/ (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /puluːn²/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /pəlùːn/ (Bro)
      • (Thavưng) /maluːn²/ (Phon Soung)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.