Trầy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*b-ləːl[1]/[cg1] bị xước do va chạm với vật cứng; (cũng) sây, sầy
    trầy xước
    trầy trật
    trầy tay
    trầy da sứt thịt
    trầy vi tróc vảy
    xe bị trầy sơn
Trầy sơn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.