Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*luʔ[1]/[cg1] kêu rú lên thành tiếng vang to và dài
- chó sói tru
- tiếng tru dưới trăng
- tru tréo
- khóc tru lên
- xem trâu
Chó sói tru
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
លូ លូ
- (Ba Na) /kəlū/
- (Stiêng) /mbluː/ (Biat)
- (Bru) /luː/
- (Khơ Mú) /luː/ (Cuang)
- (Kui) /luː/
- (Khasi) jláw, jlew
- (Nyah Kur) /lùu/
- (Chong) /lûː/ (Kasong)
- (Chong) /krùː/ (Samre)
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-