Trẻ
- (Việt trung đại - 1651) tlẻ[a] còn ít tuổi, còn mới; (nghĩa chuyển) có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trẻ bằng chữ
( +礼 礼 ), hoặc亇 亇 [?]𥘷 𥘷 +礼 礼 (bị chép sai thành少 少 ?), hoặc /lẻ/.里 里