Văn Lang
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₂nraaŋ [1]/ ("đàn ông, người")[?][?] → (Proto-Vietic) /*-raːŋ [2]/ ("người")[?][?] [a] → (Hán thượng cổ)
文 郎 /*mə[n] *rˤaŋ/ ("đất của người *Mrang") [a] (địa danh) tên một đất nước cổ đại trong huyền thoại, có vị trí lãnh thổ ở phía Bắc Việt Nam, được cho là nhà nước đầu tiên của người Việt, được cai trị bởi 18 đời Hùng Vương, tương truyền kéo dài hơn 2000 năm
Chú thích
- ^ a b Xem thêm phần thảo luận.
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus M. (2009, November). Formation of Ethnonyms in Southeast Asia [Bài viết tham gia hội nghị]. 42nd International Conference on SinoTibetan Languages and Linguistics, Chiang Mai, Thailand. PDF