Vằng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm)
    ꨥꨮꩃ ꨥꨮꩃ
    (/wʌŋ/)
    (Nam Trung Bộ, Nam Bộ) dụng cụ nhìn giống cái liềm nhưng có phần mũi thẳng không sắc, gập lại thành góc 45°, ở gần cán có gắn lưỡi dao quay về phía ngoài
    cái vằng
    vằng gặt lúa
    lưỡi vằng