Vầy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (vi) /*[ɢ]ʷə[j]/ tụ họp, quây quần lại
    sum vầy
    vui vầy
    vầy duyên nước
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*was [1] ~ *waas [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*vasvas [2]/ [cg2] dùng tay hoặc vật dài khuấy đảo chất lỏng; (nghĩa chuyển) dùng tay vò lại; (cũng) vày
    vầy nước
    ngâu vầy
    vầy nát
    vầy
    chuột vầy thóc
    vầy mối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.