Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 圍 /*[ɢ]ʷə[j]/ tụ họp, quây quần lại
- sum vầy
- vui vầy
- vầy duyên cá nước
- (Proto-Mon-Khmer) /*was [1] ~ *waas [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*vasvas [2]/ [cg2] dùng tay hoặc vật dài khuấy đảo chất lỏng; (nghĩa chuyển) dùng tay vò lại; (cũng) vày
- vầy nước
- ngâu vầy
- vầy nát
- vầy vò
- chuột vầy thóc
- vầy mối tơ
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Mường) vẳn
- (Chứt) /avarʰ²/ (Rục)
- (Chứt) /valvalʰ²/ (Sách)
- (Chứt) /vajʰvajʰ¹/ (Mã Liềng)
- (Thổ) /val⁵/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /vaj⁵⁶/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-