Xúc xắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Bồ Đào Nha) cussec[?][?] [a] khối nhỏ có nhiều mặt, trên các mặt có khắc số hoặc kí hiệu để khi gieo xuống sẽ có một số hoặc kí hiệu ngửa lên trên cùng, dùng trong bói toán và một số trò chơi; (cũng) súc sắc
    đổ xúc xắc
    gieo xúc xắc
    xúc xắc ngựa
  • Các loại xúc xắc 4, 6, 8,… mặt
  • Xúc xắc Macau

Chú thích

  1. ^ Cussec là một trò chơi đánh bạc phổ biến trong các sòng bạc ở Macau trong thời kì còn là thuộc địa của Bồ Đào Nha. Bản chất của trò chơi này chính là tài xỉu, trong đó nhà cái sẽ gieo 3 khối xúc xắc để tính điểm, người chơi sẽ đặt cược vào các cửa đại và tiểu dựa trên tổng số điểm của các viên xúc xắc. Việt Nam tự điển của hội Khai Trí Tiến Đức có ghi định nghĩa của xúc xắcCuộc đánh bạc bằng ba con thò-lò, bỏ vào bát mà lắc xem đổ về mặt nào, tức chỉ trò đánh bạc cussec này.