Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cánh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*kɛːŋʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|kẻnh}}|{{w|Chứt|/keːŋ³/}}|{{w|Tho|/kwɛːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kɛːŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kɛːŋ/}}}}}} bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng; {{chuyển}} các bộ phận to và mỏng giống như cánh; {{chuyển}} bộ phận của hoa, hình những lá mỏng tỏa ra từ giữa; {{chuyển}} các bộ phận mỏng tỏa ra từ giữa vật; {{chuyển}} bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; {{chuyển}} vị trí tương đối của vật so với vị trí chính giữa  
# {{w|Proto-Vietic|/*kɛːŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|kẻnh}}|{{w|Chứt|/keːŋ³/}}|{{w|Tho|/kwɛːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kɛːŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kɛːŋ/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cánh}} {{ruby|更|cánh}} {{nb|/kaeng/}}}} bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng; {{chuyển}} các bộ phận to và mỏng giống như cánh; {{chuyển}} bộ phận của hoa, hình những lá mỏng tỏa ra từ giữa; {{chuyển}} các bộ phận mỏng tỏa ra từ giữa vật; {{chuyển}} bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; {{chuyển}} vị trí tương đối của vật so với vị trí chính giữa  
#: '''cánh''' chim [[bồ câu]]
#: '''cánh''' chim [[bồ câu]]
#: '''cánh''' máy bay
#: '''cánh''' máy bay
Dòng 8: Dòng 8:
#: '''cánh''' tả/hữu
#: '''cánh''' tả/hữu
{{gal|2|Seagull wing spread.jpg|Cánh chim hải âu|Three blade ceiling fan at Nizampet.JPG|Cánh quạt}}
{{gal|2|Seagull wing spread.jpg|Cánh chim hải âu|Three blade ceiling fan at Nizampet.JPG|Cánh quạt}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 00:03, ngày 10 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*kɛːŋʔ [1]/ [cg1] [a] bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng; (nghĩa chuyển) các bộ phận to và mỏng giống như cánh; (nghĩa chuyển) bộ phận của hoa, hình những lá mỏng tỏa ra từ giữa; (nghĩa chuyển) các bộ phận mỏng tỏa ra từ giữa vật; (nghĩa chuyển) bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; (nghĩa chuyển) vị trí tương đối của vật so với vị trí chính giữa
    cánh chim bồ câu
    cánh máy bay
    cánh quạt
    cánh sao
    cánh tay
    hậu vệ cánh phải/trái
    cánh tả/hữu
  • Cánh chim hải âu
  • Cánh quạt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cánh bằng chữ () (cánh) /kaeng/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.