Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đăm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*st₁am{{ref|sho2006}} ~ *st₁uum{{ref|sho2006}}/|tay phải}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្ដាំ|/sdam/}}}}|{{w|Mang|/tam⁴/}}|{{w|Môn cổ|/stūm/}}|{{w|Pacoh|atâm}}|{{w|Bru|/ʔatuam/}}|{{w|Katu|/ʔatɨəm/, ʔatʌm/}}|{{w|Ngeq|/tʌm/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*dam{{ref|fer2007}} ~ *tam{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|tăm}}|{{w|Chứt|/tɐ̀m²/}}|{{w|Chứt|/tɐ̀m/}} (Arem)}}}} {{cũ}} bên phải
# {{w|proto-mon-khmer|/*st₁am{{ref|sho2006}} ~ *st₁uum{{ref|sho2006}}/|tay phải}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្ដាំ|/sdam/}}}}|{{w|Mang|/tam⁴/}}|{{w|Môn cổ|/stūm/}}|{{w|Pacoh|atâm}}|{{w|Bru|/ʔatuam/}}|{{w|Katu|/ʔatɨəm/, ʔatʌm/}}|{{w|Ngeq|/tʌm/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*dam{{ref|fer2007}} ~ *tam{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|tăm}}|{{w|Chứt|/tɐ̀m²/}}|{{w|Chứt|/tɐ̀m/}} (Arem)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|đăm}} {{rubyI|{{svg|⿻冘二}}|đăm}} (biến thể của {{ruby|耽|đam}} {{nb|/tʌm/}})}} {{cũ}} bên phải
#: [[tay]] '''đăm''': tay '''phải'''
#: [[tay]] '''đăm''': tay '''phải'''
#: [[chân]] '''đăm''' [[đá]] chân [[chiêu]]
#: [[chân]] '''đăm''' [[đá]] chân [[chiêu]]
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{xem thêm|đăm chiêu}}
{{xem thêm|đăm chiêu}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 11:39, ngày 13 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*st₁am [1] ~ *st₁uum [1]/ ("tay phải") [cg1](Proto-Vietic) /*dam [2] ~ *tam [2]/ [cg2] [a] (cũ) bên phải
    tay đăm: tay phải
    chân đăm đá chân chiêu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đăm bằng chữ () ⿻冘二(đăm) (biến thể của (đam) /tʌm/).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.