Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dè”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|提|đề}} {{nb|/*dje/}}|}} đề phòng, canh chừng; {{chuyển}} kiêng nể; {{chuyển}} dùng ít một (để đề phòng hết); {{chuyển}} không ngờ tới
# {{w|hán cổ|{{ruby|提|đề}} {{nb|/*dje/}}|}} đề phòng, canh chừng; {{chuyển}} kiêng nể; {{chuyển}} dùng ít một (để đề phòng hết); {{chuyển}} ngờ tới
#: '''dè''' chừng
#: '''dè''' chừng
#: kiêng '''dè'''
#: kiêng '''dè'''
#: '''dè''' dặt
#: '''dè''' dặt
#: không '''dè''' ai
#: không '''dè''' [[ai]]
#: '''dè''' người có tuổi
#: '''dè''' [[người]] [[]] [[tuổi]]
#: '''dè''' sẻn
#: '''dè''' sẻn
#: ăn '''dè'''
#: [[ăn]] '''dè'''
#: chẳng '''dè'''
#: chẳng '''dè'''
#: ai '''dè'''
#: [[ai]] '''dè'''

Bản mới nhất lúc 22:28, ngày 22 tháng 3 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ)
    (đề)
    /*dje/
    đề phòng, canh chừng; (nghĩa chuyển) kiêng nể; (nghĩa chuyển) dùng ít một (để đề phòng hết); (nghĩa chuyển) ngờ tới
    chừng
    kiêng
    dặt
    không ai
    người tuổi
    sẻn
    ăn
    chẳng
    ai