Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mọi”
Giao diện
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| (không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|proto-vietic|/*mɔːlʔ{{ref|fer2007}}/||entry=1}}{{cog|{{w|muong|mõl}}}}{{note|Nguồn gốc sâu xa hơn của từ ''mọi'' chưa được xác định rõ ràng, nhưng có 2 ý kiến khác nhau: | ||
#* {{w|Proto-Mon-Khmer|/ *čɑɑr/|đào lỗ}}: từ '''mọi''' phản ánh lại hình thức canh tác nông nghiệp | #* {{w|Proto-Mon-Khmer|/ *čɑɑr/|đào lỗ}}: từ '''mọi''' phản ánh lại hình thức canh tác nông nghiệp "đào lỗ, tra hạt" cổ xưa của người sống tại miền núi (cùng gốc với các từ '''moi''', '''xoi''', '''mói''', '''xói''', do đó mang nghĩa "người đào lỗ, tra hạt" để phân biệt với "người trồng lúa nước"; | ||
#* {{w|proto-mon-khmer|/*smuul ~ smuəl ~ smaal ~ smal/|hồn, bóng}}}} từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số lạc hậu với ý khinh miệt; {{chuyển}} người hầu, đầy tớ | #* {{w|proto-mon-khmer|/*smuul ~ smuəl ~ smaal ~ smal/|hồn, bóng}}.}} từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số lạc hậu với ý khinh miệt; {{chuyển}} người hầu, đầy tớ | ||
#: man di '''mọi''' [[rợ]] | #: man di '''mọi''' [[rợ]] | ||
#: giặc '''mọi''' | #: giặc '''mọi''' | ||
#: làm '''mọi''' không công | #: làm '''mọi''' không công | ||
# {{ | # {{etym|hán trung|{{ruby|每|mỗi}} {{nb|/mwoj{{s|X}}/}}||entry=2}} tất cả những sự vật được nói đến, không xác định số lượng | ||
#: '''mọi''' [[người]] | #: '''mọi''' [[người]] | ||
#: khắp '''mọi''' nơi | #: khắp '''mọi''' nơi | ||
| Dòng 11: | Dòng 11: | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | |||
Bản mới nhất lúc 13:59, ngày 30 tháng 4 năm 2025
- (Proto-Vietic) /*mɔːlʔ [1]/ [cg1] [a] từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số lạc hậu với ý khinh miệt; (nghĩa chuyển) người hầu, đầy tớ
- man di mọi rợ
- giặc mọi
- làm mọi không công
- (Hán trung cổ)
每 /mwojX/ tất cả những sự vật được nói đến, không xác định số lượng
Chú thích
- ^ Nguồn gốc sâu xa hơn của từ mọi chưa được xác định rõ ràng, nhưng có 2 ý kiến khác nhau:
- (Proto-Mon-Khmer) / *čɑɑr/ ("đào lỗ"): từ mọi phản ánh lại hình thức canh tác nông nghiệp "đào lỗ, tra hạt" cổ xưa của người sống tại miền núi (cùng gốc với các từ moi, xoi, mói, xói, do đó mang nghĩa "người đào lỗ, tra hạt" để phân biệt với "người trồng lúa nước";
- (Proto-Mon-Khmer) /*smuul ~ smuəl ~ smaal ~ smal/ ("hồn, bóng").
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.