Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chả”
Giao diện
imported>Admin n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Hán trung|{{ruby|鮓|trả}} {{nobr|/t͡ʃˠa{{s|X}}/}}|}} món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, có thể bọc trong vỏ bánh đa, rồi rán hoặc nướng | # {{w|Hán trung|{{ruby|鮓|trả}} {{nobr|/t͡ʃˠa{{s|X}}/}}|}} món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, có thể bọc trong vỏ bánh đa, rồi rán hoặc nướng | ||
#: '''chả''' [[cá]] Lã Vọng | #: '''chả''' [[cá]] [[Lã]] Vọng | ||
#: '''chả''' nem | #: '''chả''' nem | ||
#: [[giò]] '''chả''' | #: [[giò]] '''chả''' | ||
# {{w|Việt|chẳng|}} biểu thị nghĩa phủ định | # {{w|Việt|chẳng|}} biểu thị nghĩa phủ định | ||
#: '''chả''' hiểu [[sao]] | #: '''chả''' hiểu [[sao]] | ||
#: '''chả''' có đồng nào | #: '''chả''' [[có]] [[đồng]] nào | ||
# {{w|Việt|cha + ấy|}} người (nam giới) được nhắc tới, thường có ý tiêu cực; rút gọn của ''cha ấy'' | # {{w|Việt|cha + ấy|}} người (nam giới) được nhắc tới, thường có ý tiêu cực; rút gọn của ''cha ấy'' | ||
#: thằng '''chả''' | #: thằng '''chả''' |
Phiên bản lúc 18:00, ngày 22 tháng 9 năm 2023
- (Hán trung cổ)
/t͡ʃˠaX/ món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, có thể bọc trong vỏ bánh đa, rồi rán hoặc nướng鮓 鮓 - (Việt) chẳng biểu thị nghĩa phủ định
- (Việt) cha + ấy người (nam giới) được nhắc tới, thường có ý tiêu cực; rút gọn của cha ấy
- thằng chả
