Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ang”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|盎|áng}} {{nb|/'ang{{s|H}}/}}|}} đồ đựng nước hoặc trầu, làm bằng đất nung hoặc đồng, thành hơi phình, miệng rộng; {{cũng|ảng}}; {{cũ}} dụng cụ đong hạt, làm bằng gỗ hoặc tre, dung tích khoảng bảy, tám lít
# {{w|hán trung|{{ruby|盎|áng}} {{nb|/'ang{{s|H}}/}}|}} đồ đựng nước hoặc trầu, làm bằng đất nung hoặc đồng, thành hơi phình, miệng rộng; {{cũng|ảng}}; {{cũ}} dụng cụ đong hạt, làm bằng gỗ hoặc tre, dung tích khoảng bảy, tám lít
#: gánh nước đổ vào '''ang'''
#: [[gánh]] [[nước]] [[đổ]] [[vào]] '''ang'''
#: '''ang''' trầu
#: '''ang''' [[trầu]]
#: một '''ang''' gạo
#: [[một]] '''ang''' [[gạo]]

Bản mới nhất lúc 10:29, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (áng) /'angH/ đồ đựng nước hoặc trầu, làm bằng đất nung hoặc đồng, thành hơi phình, miệng rộng; (cũng) ảng; (cũ) dụng cụ đong hạt, làm bằng gỗ hoặc tre, dung tích khoảng bảy, tám lít
    gánh nước đổ vào ang
    ang trầu
    một ang gạo