Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Huyên thuyên”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|喧天|huyên hiên}}|âm thanh lớn, vang dội}} nói nhiều và nói to, rôm rả từ chuyện này sang chuyện khác; {{chuyển}} nói lung tung không ra đâu vào đâu
# {{w|hán|{{ruby|喧天|huyên hiên}}|âm thanh lớn, vang dội}} nói nhiều và nói to, rôm rả từ chuyện này sang chuyện khác; {{chuyển}} nói lung tung không ra đâu vào đâu
#: cả đám ngồi huyên thuyên suốt buổi
#: [[cả]] đám [[ngồi]] '''huyên thuyên''' [[suốt]] buổi
#: huyên thuyên xích đế
#: '''huyên thuyên''' [[xích]] [[đế]]
#: nói huyên thuyên như người say rượu
#: nói '''huyên thuyên''' như [[người]] [[say]] [[rượu]]

Bản mới nhất lúc 15:08, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán) (huyên)(hiên) ("âm thanh lớn, vang dội") nói nhiều và nói to, rôm rả từ chuyện này sang chuyện khác; (nghĩa chuyển) nói lung tung không ra đâu vào đâu
    cả đám ngồi huyên thuyên suốt buổi
    huyên thuyên xích đế
    nói huyên thuyên như người say rượu