Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngáo ộp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w||[[ngáo]]|}} + {{w|pháp|ogre|quái vật khổng lồ}} quái vật tưởng tượng để dọa trẻ con, có thân hình to lớn; {{cũng|ngoáo ộp|áo ộp}}
# {{w||[[ngáo]]|}} + {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|ogre|/ɔɡʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-ogre.wav|20px]]|quái vật khổng lồ}} quái vật tưởng tượng để dọa trẻ con, có thân hình to lớn; {{cũng|ngoáo ộp|áo ộp}}
#: nín [[đi]] không '''ngáo ộp''' nó [[vào]] đấy
#: nín [[đi]] không '''ngáo ộp''' nó [[vào]] đấy
#: không [[ăn]] [[nhanh]] [[con]] '''ngáo ộp''' nó [[bắt]] [[đi]]
#: không [[ăn]] [[nhanh]] [[con]] '''ngáo ộp''' nó [[bắt]] [[đi]]

Bản mới nhất lúc 01:53, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. ngáo + (Pháp) ogre(/ɔɡʁ/) ("quái vật khổng lồ") quái vật tưởng tượng để dọa trẻ con, có thân hình to lớn; (cũng) ngoáo ộp, áo ộp
    nín đi không ngáo ộpvào đấy
    không ăn nhanh con ngáo ộpbắt đi