Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sênh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|笙|sanh}} {{nb|/ʃˠæŋ/}}|}} {{cũ}} nhịp, phách; nhạc cụ gõ nhịp, gồm hai thanh gỗ thẳng có khắc răng cưa, ở đầu có gắn vài đồng xu kim loại
# {{w|hán trung|{{ruby|笙|sanh}} {{nb|/ʃˠæŋ/}}|}} {{cũ}} nhịp, phách; nhạc cụ gõ nhịp, gồm hai thanh gỗ thẳng có khắc răng cưa, ở đầu có gắn vài đồng xu kim loại
#: sênh tiền
#: '''sênh''' tiền
#: gõ sênh
#: [[]] '''sênh'''
# {{w|hán trung|{{ruby|牲|sinh}} {{nb|/ʃˠæŋ/}}|}} loại kèn/khèn được làm từ một bầu gỗ gắn nhiều ống trúc có độ dài khác nhau
# {{w|hán trung|{{ruby|牲|sinh}} {{nb|/ʃˠæŋ/}}|}} loại kèn/khèn được làm từ một bầu gỗ gắn nhiều ống trúc có độ dài khác nhau
#: ống sênh
#: [[ống]] '''sênh'''
#: thổi sênh
#: [[thổi]] '''sênh'''
# {{w|hán trung|{{ruby|牲|sinh}} {{nb|/ʃˠæŋ/}}|}} {{pn|nb}} súc vật dùng để cúng tế; {{cũng|sên}}
# {{w|hán trung|{{ruby|牲|sinh}} {{nb|/ʃˠæŋ/}}|}} {{pn|nb}} súc vật dùng để cúng tế; {{cũng|sên}}
#: bộ tam sênh
#: bộ tam '''sênh'''
{{gal|2|Hình ảnh bộ gõ Sanh Tiền.jpg|Sênh tiền|Kenh player.jpg|Ống sênh của người H'Mông}}
{{gal|2|Hình ảnh bộ gõ Sanh Tiền.jpg|Sênh tiền|Kenh player.jpg|Ống sênh của người H'Mông}}

Bản mới nhất lúc 08:53, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (sanh)
    /ʃˠæŋ/
    (cũ) nhịp, phách; nhạc cụ gõ nhịp, gồm hai thanh gỗ thẳng có khắc răng cưa, ở đầu có gắn vài đồng xu kim loại
    sênh tiền
    sênh
  2. (Hán trung cổ)
    (sinh)
    /ʃˠæŋ/
    loại kèn/khèn được làm từ một bầu gỗ gắn nhiều ống trúc có độ dài khác nhau
    ống sênh
    thổi sênh
  3. (Hán trung cổ)
    (sinh)
    /ʃˠæŋ/
    (Nam Bộ) súc vật dùng để cúng tế; (cũng) sên
    bộ tam sênh
  • Sênh tiền
  • Ống sênh của người H'Mông