Sênh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (sanh)
    /ʃˠæŋ/
    (cũ) nhịp, phách; nhạc cụ gõ nhịp, gồm hai thanh gỗ thẳng có khắc răng cưa, ở đầu có gắn vài đồng xu kim loại
    sênh tiền
    sênh
  2. (Hán trung cổ)
    (sinh)
    /ʃˠæŋ/
    loại kèn/khèn được làm từ một bầu gỗ gắn nhiều ống trúc có độ dài khác nhau
    ống sênh
    thổi sênh
  3. (Hán trung cổ)
    (sinh)
    /ʃˠæŋ/
    (Nam Bộ) súc vật dùng để cúng tế; (cũng) sên
    bộ tam sênh
  • Sênh tiền
  • Ống sênh của người H'Mông