Sênh
- (Hán trung cổ)
/ʃˠæŋ/ (cũ) nhịp, phách; nhạc cụ gõ nhịp, gồm hai thanh gỗ thẳng có khắc răng cưa, ở đầu có gắn vài đồng xu kim loại笙 笙- sênh tiền
- gõ sênh
- (Hán trung cổ)
/ʃˠæŋ/ loại kèn/khèn được làm từ một bầu gỗ gắn nhiều ống trúc có độ dài khác nhau牲 牲 - (Hán trung cổ)
/ʃˠæŋ/ (Nam Bộ) súc vật dùng để cúng tế; (cũng) sên牲 牲- bộ tam sênh