Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lù”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*luh/|}}{{cog|{{list|{{w||[[lỗ]]}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ធ្លុះ|/tluh/}}|lỗ}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ទំលុះ|/tumluh/}}|đâm, xuyên}}|{{w|Mang|/təː² lɔː¹/}}|{{w|Bolyu|/tɕɔŋ⁵³lau⁵³/}}|{{w|Khmu|/pluh/}}|{{w|Bru|/luʔ/}}|{{w|Ngeq|/karluːh/}}|{{w|Bahnar|hlôh}}|{{w|Bahnar|bơlôh}}|{{w|Laven|/luh/}}|{{w|Mnong|lôh}}|{{w|Sedang|/kloh/}}|{{w|Sre|bluh}}|{{w|Stieng|/blɔh/}}}}}} lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*luh/|}}{{cog|{{list|{{w||[[lỗ]]}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ធ្លុះ|/tluh/}}|lỗ}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ទំលុះ|/tumluh/}}|đâm, xuyên}}|{{w|Mang|/təː² lɔː¹/}}|{{w|Bolyu|/tɕɔŋ⁵³lau⁵³/}}|{{w|Khmu|/pluh/}}|{{w|Bru|/luʔ/}}|{{w|Ngeq|/karluːh/}}|{{w|Bahnar|hlôh}}|{{w|Bahnar|bơlôh}}|{{w|Laven|/luh/}}|{{w|Mnong|lôh}}|{{w|Sedang|/kloh/}}|{{w|Sre|bluh}}|{{w|Stieng|/blɔh/}}}}}} lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra | ||
#: lù thoát nước | #: '''lù''' thoát [[nước]] | ||
#: lù bể | #: '''lù''' [[bể]] | ||
#: tháo lù để thau bể | #: tháo '''lù''' để thau [[bể]] | ||
#: nút lỗ lù lại | #: [[nút]] [[lỗ]] '''lù''' [[lại]] | ||
# {{w|Mân Nam|{{ruby|汝|nhữ}} {{nb|/lú/}}|}}{{note|{{ruby|汝|nhữ}} là cách gọi của người Hải Nam đối với người đang nói chuyện cùng.}} người Hoa gốc từ đảo Hải Nam, Trung Quốc | # {{w|Mân Nam|{{ruby|汝|nhữ}} {{nb|/lú/}}|}}{{note|{{ruby|汝|nhữ}} là cách gọi của người Hải Nam đối với người đang nói chuyện cùng.}} người Hoa gốc từ đảo Hải Nam, Trung Quốc | ||
#: chú lù | #: [[chú]] '''lù''' | ||
#: [[cà phê]] lù | #: [[cà phê]] '''lù''' | ||
#: tiệm lù | #: [[tiệm]] '''lù''' | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Bản mới nhất lúc 14:40, ngày 7 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*luh/ [cg1] lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra
- (Mân Nam)
汝 /lú/ [a] người Hoa gốc từ đảo Hải Nam, Trung Quốc
Chú thích
- ^
汝 là cách gọi của người Hải Nam đối với người đang nói chuyện cùng.