Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dữ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*jɨh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/zɨː⁴⁶/}} (Sơn La)|{{w|chut|/ʑɨh²/}} (Mã Liềng)|{{w|Thavung|/dɨ̰̂ː/}}}}}} hung tợn, dễ gây hại cho người hoặc vật khác; {{chuyển}} không tốt lành; {{chuyển}} rất, lắm
# {{w|Proto-Vietic|/*jɨh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/zɨː⁴⁶/}} (Sơn La)|{{w|chut|/ʑɨh²/}} (Mã Liềng)|{{w|Thavung|/dɨ̰̂ː/}}}}}} hung tợn, dễ gây hại cho người hoặc vật khác; {{chuyển}} không tốt lành; {{chuyển}} rất, lắm
#: '''dữ''' tợn
#: '''dữ''' tợn
#: hung '''dữ'''
#: hung '''dữ'''
Dòng 12: Dòng 12:
#: [[chăm]] '''dữ'''
#: [[chăm]] '''dữ'''
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:38, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*jɨh[1]/[cg1] hung tợn, dễ gây hại cho người hoặc vật khác; (nghĩa chuyển) không tốt lành; (nghĩa chuyển) rất, lắm
    dữ tợn
    hung dữ
    dữ dằn
    chó dữ
    dữ như hùm
    lành ít dữ nhiều
    tin dữ
    nhiều dữ
    ăn lắm dữ
    mệt dữ
    chăm dữ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.