Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thằn lằn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*t₁lan/|}}{{cog|{{w||[[trăn]]}}}} các loài bò sát thuộc phân bộ ''Lacertilia'', kích thước tương đối nhỏ, có bốn chân, da có vảy; {{pn|nb}} thạch sùng, loài bò sát nhỏ có danh pháp ''Hemidactylus frenatus'', có bốn chân, da trơn màu xám vàng, hay bò trên tường và trần nhà, khi bị bắt thường tự rụng đuôi để đánh lạc hướng; {{chuyển}} một số loài bò sát tiền sử
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*t₁lan{{ref|sho2006}} ~ *t₁laan{{ref|sho2006}}/|trăn}}{{cog|{{list|{{w||[[trăn]]}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ថ្លាន់|/thlan/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကၠန်|/klɔn/}}}}|{{w|Pacoh|tulán}}|{{w|Bahnar|klăn}}|{{w|Chrau|/klan/}}|{{w|Sre|/klan/}}|{{w|Stieng|/klan/}}|{{w|Ta'Oi|/tulan/}}|{{w|Mnong|tlăn}}}}}} các loài bò sát thuộc phân bộ ''Lacertilia'', kích thước tương đối nhỏ, có bốn chân, da có vảy; {{pn|nb}} thạch sùng, loài bò sát nhỏ có danh pháp ''Hemidactylus frenatus'', có bốn chân, da trơn màu xám vàng, hay bò trên tường và trần nhà, khi bị bắt thường tự rụng đuôi để đánh lạc hướng; {{chuyển}} một số loài bò sát tiền sử
#: '''thằn lằn''' [[cổ]] [[dài]]
#: '''thằn lằn''' [[cổ]] [[dài]]
#: '''thằn lằn''' [[gai]]
#: '''thằn lằn''' [[gai]]
Dòng 11: Dòng 11:
{{gal|3|Common sun skink (Eutropis multifasciata).jpg|Thằn lằn bóng hoa|Hemidactylus IMG 3021.jpg|Thằn lằn (thạch sùng)|Ichthyosaurus communis 2.JPG|Hóa thạch thằn lằn cá}}
{{gal|3|Common sun skink (Eutropis multifasciata).jpg|Thằn lằn bóng hoa|Hemidactylus IMG 3021.jpg|Thằn lằn (thạch sùng)|Ichthyosaurus communis 2.JPG|Hóa thạch thằn lằn cá}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 16:07, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁lan [1] ~ *t₁laan [1]/ ("trăn") [cg1] các loài bò sát thuộc phân bộ Lacertilia, kích thước tương đối nhỏ, có bốn chân, da có vảy; (Nam Bộ) thạch sùng, loài bò sát nhỏ có danh pháp Hemidactylus frenatus, có bốn chân, da trơn màu xám vàng, hay bò trên tường và trần nhà, khi bị bắt thường tự rụng đuôi để đánh lạc hướng; (nghĩa chuyển) một số loài bò sát tiền sử
    thằn lằn cổ dài
    thằn lằn gai
    thằn lằn biển
    hai con thằn lằn con
    thằn lằn đứt đuôi
    thằn lằn chắc lưỡi
    thằn lằn cánh
    thằn lằn
    thằn lằn đuôi chùy
  • Thằn lằn bóng hoa
  • Thằn lằn (thạch sùng)
  • Hóa thạch thằn lằn cá

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF