Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bể”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*-peh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pế}}|{{w|Chứt|/peh¹/}}|{{w|Pong|/kpeː/}}|{{w|Pong|/peː/}} (Ly Hà)|{{w|Thavung|/pih²/}}|{{w|Maleng|/pɛː⁵/}} (Khả Phong)}}}} vỡ, tan thành nhiều mảnh vụn; {{chuyển}} hỏng, không thành công, tan rã
# {{etym|proto-vietic|/*-peh{{ref|fer2007}}/||entry=1}}{{cog|{{list|{{w|muong|pế}}|{{w|Chứt|/peh¹/}}|{{w|Pong|/kpeː/}}|{{w|Pong|/peː/}} (Ly Hà)|{{w|Thavung|/pih²/}}|{{w|Maleng|/pɛː⁵/}} (Khả Phong)}}}} vỡ, tan thành nhiều mảnh vụn; {{chuyển}} hỏng, không thành công, tan rã
#: đập '''bể''' [[cái]] [[chén]]
#: đập '''bể''' [[cái]] [[chén]]
#: đổ '''bể'''
#: đổ '''bể'''
#: '''bể''' hụi
#: '''bể''' hụi
# {{w|proto-vietic|/*peh{{ref|fer2007}} ~ *pes{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pế}}|{{w|Tho|/peː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/beː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Tày|pé}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|bể}} {{rubyN|𣷭|bể}} ({{ruby|氵 + 彼|thủy bỉ}} {{nb|/pje{{s|X}}/}})}}{{note|Có ý kiến cho rằng từ ''bể'' là mượn từ tiếng Mân Nam của chữ {{ruby|溟|minh}} với phát âm vùng Chương Châu tỉnh Phúc Kiến là {{nb|/bɛ̃¹³/}}, tuy nhiên ký hiệu /~/ thể hiện phụ âm cuối với phát âm gần giống /nh/, do vậy thực tế {{nb|/bɛ̃¹³/}} sẽ được phát âm thành "bểnh". Chữ {{ruby|溟|minh}} có lẽ là từ nguyên của {{w||[[biển]]}}.}} biển; vật chứa nước dung tích lớn, thường được xây cố định
# {{etym|proto-vietic|/*peh{{ref|fer2007}} ~ *pes{{ref|fer2007}}/||entry=2}}{{cog|{{list|{{w|muong|pế}}|{{w|Tho|/peː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/beː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Tày|pé}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|bể}} {{rubyN|𣷭|bể}} ({{ruby|氵 + 彼|thủy bỉ}} {{nb|/pje{{s|X}}/}})}}{{note|Có ý kiến cho rằng từ ''bể'' là mượn từ tiếng Mân Nam của chữ {{ruby|溟|minh}} với phát âm vùng Chương Châu tỉnh Phúc Kiến là {{nb|/bɛ̃¹³/}}, tuy nhiên ký hiệu /~/ thể hiện phụ âm cuối với phát âm gần giống /nh/, do vậy thực tế {{nb|/bɛ̃¹³/}} sẽ được phát âm thành "bểnh". Chữ {{ruby|溟|minh}} có lẽ là từ nguyên của {{w||[[biển]]}}.}} biển; vật chứa nước dung tích lớn, thường được xây cố định
#: dời non lấp '''bể'''
#: dời non lấp '''bể'''
#: '''bể''' [[phốt]]
#: '''bể''' [[phốt]]

Bản mới nhất lúc 14:38, ngày 30 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*-peh [1]/ [cg1] vỡ, tan thành nhiều mảnh vụn; (nghĩa chuyển) hỏng, không thành công, tan rã
    đập bể cái chén
    đổ bể
    bể hụi
  2. (Proto-Vietic) /*peh [1] ~ *pes [1]/ [cg2] [a] &nbsp [b] &nbsp biển; vật chứa nước dung tích lớn, thường được xây cố định
    dời non lấp bể
    bể phốt
    bể bơi
Bể chứa nước thải

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bể bằng chữ () 𣷭(bể)[?][?] ((thủy) + (bỉ) /pjeX/).
  2. ^ Có ý kiến cho rằng từ bể là mượn từ tiếng Mân Nam của chữ (minh) với phát âm vùng Chương Châu tỉnh Phúc Kiến là /bɛ̃¹³/, tuy nhiên ký hiệu /~/ thể hiện phụ âm cuối với phát âm gần giống /nh/, do vậy thực tế /bɛ̃¹³/ sẽ được phát âm thành "bểnh". Chữ (minh) có lẽ là từ nguyên của biển.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.