Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chung chạ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w||[[chung]]|}} + {{w|hán|{{ruby|藉|tịch}} {{nobr|/d͡zia{{s|H}}/}}|chiếu}} sống chung với nhau như vợ chồng; sử dụng đồ dùng của nhau, không phân biệt riêng chung
# {{w||[[chung]]|}} + {{w|hán|{{ruby|藉|tịch}} {{nobr|/d͡zia{{s|H}}/}}|chiếu}} sống chung với nhau như vợ chồng; sử dụng đồ dùng của nhau, không phân biệt riêng chung
#: không nên dùng '''chung chạ''' đồ của người khác
#: [[hai]] [[người]] [[sống]] '''chung chạ''' với nhau
#: hai người sống '''chung chạ''' với nhau
#: không nên [[dùng]] '''chung chạ''' đồ của [[người]] [[khác]]

Bản mới nhất lúc 00:16, ngày 15 tháng 4 năm 2024

  1. chung + (Hán) (tịch) /d͡ziaH/ ("chiếu") sống chung với nhau như vợ chồng; sử dụng đồ dùng của nhau, không phân biệt riêng chung
    hai người sống chung chạ với nhau
    không nên dùng chung chạ đồ của người khác