Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ʔɛːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|eng}}|{{w|muong|enh}}}}}} người nam giới cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ để gọi người nam nói chung; từ để người nhỏ hơn trong quan hệ tình cảm gọi người lớn hơn
# {{etym|proto-vietic|/*ʔɛːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|eng}}|{{w|muong|enh}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|anh}} {{rubyI|{{svg|⿱亚女}}|/ʔiᴇŋ/}} (biến thể của {{ruby|嬰|anh}})}} người nam giới cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ để gọi người nam nói chung; từ để người nhỏ hơn trong quan hệ tình cảm gọi người lớn hơn
#: '''anh''' [[chị]] [[em]]
#: '''anh''' [[chị]] [[em]]
#: '''anh''' [[cả]]
#: '''anh''' [[cả]]
#: '''anh''' chàng
#: '''anh''' chàng
#: '''anh''' [[ông xã|xã]]
#: '''anh''' [[ông xã|xã]]
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:20, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*ʔɛːŋ [1]/ [cg1] [a] &nbsp người nam giới cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ để gọi người nam nói chung; từ để người nhỏ hơn trong quan hệ tình cảm gọi người lớn hơn
    anh chị em
    anh cả
    anh chàng
    anh

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của anh bằng chữ () ⿱亚女(/ʔiᴇŋ/) (biến thể của (anh)).

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.