Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gối”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kəl( ) ~ *kəəlʔ/|đỡ, nâng}}{{cog|{{list|{{w| | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kəl( ){{ref|sho2006}} ~ *kəəlʔ{{ref|sho2006}}/|đỡ, nâng}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កល់|/kɔl/}}}}|{{w|Sre|/kol/}}|{{w|Stieng|/kəːl/}}|{{w|Chrau|/kəːl/}}|{{w|Mnong|/kɔl/}} (Biat)|{{w|Bru|/takɯːl/}}|{{w|Kuy|/kal/}}}}}} → {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kulʔ{{ref|sho2006}}/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-koːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Thavung|/takô̰ːn/}}|{{w|muong|/kềl/}}|{{w|Tho|/kɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣoːj³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Chứt|/akuəlʔ/}} (Arem)|{{w|Chứt|/kadoːl³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kudoːl³/}} (Sách)}}}} đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm | ||
#: '''gối''' đầu hoành | #: '''gối''' đầu hoành | ||
#: hàng [[ngói]] xếp '''gối''' nhau | #: hàng [[ngói]] xếp '''gối''' nhau | ||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
#: '''gối''' [[ôm]] | #: '''gối''' [[ôm]] | ||
#: chăn đơn '''gối''' [[chiếc]] | #: chăn đơn '''gối''' [[chiếc]] | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*-kuul/}}{{cog|{{list|{{w|Pacoh|tarcoul}}|{{w|Cua|/takuːl/}}|{{w|Laven|/hkoːl/}}|{{w|Bahnar|/kuːl (taːŋ)/}}|{{w|Halang|kung krơng}}|{{w|Sre|köl(tang) /kəl(taŋ)/}}|{{w|Tarieng|/takoːl/}}|{{w|Jeh|/təkɔːl/}}|{{w|Bru|/rakɔɔl/}}|{{w|Ngeq|/tarkoːl/}}|{{w|Ong|/trkool/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kuːlʔ/}}{{cog|{{list|{{w|btb|cúi}}|{{w|btb|cún}}|{{w|btb|gúi}}|{{w|muong|/cỗl, cỗn/}}|{{w|Chứt|/təkuːl³/}}|{{w|Thavung|/Ɂakûːn/}}|{{w|Pong|/kulkuːl/}}|{{w|Maleng|/ukʊːlʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/təkuːl³/}} (Khả Phong)}}}} mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*-kuul/|}}{{cog|{{list|{{w|Pacoh|tarcoul}}|{{w|Cua|/takuːl/}}|{{w|Laven|/hkoːl/}}|{{w|Bahnar|/kuːl (taːŋ)/}}|{{w|Halang|kung krơng}}|{{w|Sre|köl(tang) /kəl(taŋ)/}}|{{w|Tarieng|/takoːl/}}|{{w|Jeh|/təkɔːl/}}|{{w|Bru|/rakɔɔl/}}|{{w|Ngeq|/tarkoːl/}}|{{w|Ong|/trkool/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kuːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|cúi}}|{{w|btb|cún}}|{{w|btb|gúi}}|{{w|muong|/cỗl, cỗn/}}|{{w|Chứt|/təkuːl³/}}|{{w|Thavung|/Ɂakûːn/}}|{{w|Pong|/kulkuːl/}}|{{w|Maleng|/ukʊːlʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/təkuːl³/}} (Khả Phong)}}}} mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi | ||
#: chồn [[chân]] mỏi '''gối''' | #: chồn [[chân]] mỏi '''gối''' | ||
#: đầu '''gối''' | #: đầu '''gối''' | ||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
{{gal|2|Gối xếp hoàng cung.jpg|Gối xếp hoàng cung nhà Nguyễn|Female Knee.png|Đầu gối}} | {{gal|2|Gối xếp hoàng cung.jpg|Gối xếp hoàng cung nhà Nguyễn|Female Knee.png|Đầu gối}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 09:50, ngày 14 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*kəl( ) [1] ~ *kəəlʔ [1]/ ("đỡ, nâng") [cg1] → (Proto-Mon-Khmer) /*kulʔ [1]/ → (Proto-Vietic) /*-koːlʔ [2]/ [cg2] đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm
- (Proto-Mon-Khmer) /*-kuul/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*t-kuːlʔ [2]/ [cg4] mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi
- chồn chân mỏi gối
- đầu gối
- khuỵu gối
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- ^
- ^
- (Bắc Trung Bộ) cúi
- (Bắc Trung Bộ) cún
- (Bắc Trung Bộ) gúi
- (Mường) /cỗl, cỗn/
- (Chứt) /təkuːl³/
- (Thavưng) /Ɂakûːn/
- (Tày Poọng) /kulkuːl/
- (Maleng) /ukʊːlʔ/ (Bro)
- (Maleng) /təkuːl³/ (Khả Phong)
- (Bắc Trung Bộ) cúi