Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sạ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|hán|{{ruby|撒|tát}}|rải ra}}}}{{note|Phiên âm Hán Việt đúng của chữ này là '''tát''', nhưng thường được đọc nhầm là '''tản'''.}} gieo thẳng hạt giống lúa xuống ruộng, không qua giai đoạn cấy mạ
# {{maybe|{{w|hán|{{ruby|撒|tát}}|rải ra}}}}{{note|Phiên âm Hán Việt đúng của chữ này là '''tát''', nhưng thường được đọc nhầm là '''tản'''.}} gieo thẳng hạt giống lúa xuống ruộng, không qua giai đoạn cấy mạ
#: ruộng '''sạ'''
#: [[ruộng]] '''sạ'''
#: gieo '''sạ'''
#: [[gieo]] '''sạ'''
#: lúa '''sạ'''
#: [[lúa]] '''sạ'''
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 17:11, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán) (tát) ("rải ra")[?][?] [a] gieo thẳng hạt giống lúa xuống ruộng, không qua giai đoạn cấy mạ
    ruộng sạ
    gieo sạ
    lúa sạ

Chú thích

  1. ^ Phiên âm Hán Việt đúng của chữ này là tát, nhưng thường được đọc nhầm là tản.