Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sau”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*krawʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ក្រោយ|/kraoj/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|တြဴ|/krao/}}}}|{{w|muong|khau}}}}}} có vị trí ở phía lưng của vật khác; có vị trí bị che khuất bởi vật khác; vào thời gian muộn hơn
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*krawʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ក្រោយ|/kraoj/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|တြဴ|/krao/}}}}|{{w|muong|khau}}}}}} có vị trí ở phía lưng của vật khác; có vị trí bị che khuất bởi vật khác; vào thời gian muộn hơn
#: đằng '''sau'''
#: đằng '''sau'''
#: phía '''sau'''
#: phía '''sau'''
Dòng 10: Dòng 10:
#: [[ngày]] '''sau'''
#: [[ngày]] '''sau'''
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 15:10, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*krawʔ [1]/ [cg1] có vị trí ở phía lưng của vật khác; có vị trí bị che khuất bởi vật khác; vào thời gian muộn hơn
    đằng sau
    phía sau
    nghĩ trước nghĩ sau
    sau núi
    mặt sau vải
    hai chân sau
    trước lạ sau quen
    đến sau
    ngày sau

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF