Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chát”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*pcət/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចត់|/cɑt/}}}}|{{w|Surin Khmer|/ʨɑt/}}|{{w|Mlabri|/chat/}}|{{w|T'in|/sat/}} (Mal)|{{w|Stieng|/cɒt/}}|{{w|Tarieng|/ʔəsit/}} (Kasseng)}}}} có vị như của hoa quả xanh còn nhiều nhựa, hơi chua hoặc đắng, xít lưỡi, khó nuốt
# {{w|proto-mon-khmer|/*pcət{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចត់|/cɑt/}}}}|{{w|Surin Khmer|/ʨɑt/}}|{{w|Mlabri|/chat/}}|{{w|T'in|/sat/}} (Mal)|{{w|Stieng|/cɒt/}}|{{w|Tarieng|/ʔəsit/}} (Kasseng)}}}} có vị như của hoa quả xanh còn nhiều nhựa, hơi chua hoặc đắng, xít lưỡi, khó nuốt
#: [[chuối]] '''chát'''
#: [[chuối]] '''chát'''
#: [[rượu]] '''chát'''
#: [[rượu]] '''chát'''
Dòng 7: Dòng 7:
{{gal|1|Peeled Green bananas ready for cooking.jpg|Chuối xanh chát}}
{{gal|1|Peeled Green bananas ready for cooking.jpg|Chuối xanh chát}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:53, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pcət [1]/ [cg1] có vị như của hoa quả xanh còn nhiều nhựa, hơi chua hoặc đắng, xít lưỡi, khó nuốt
    chuối chát
    rượu chát
    chua chát
    mặn chát
    sung chát đào chua
Chuối xanh chát

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ចត់(/cɑt/)
      • (Surin Khmer) /ʨɑt/
      • (Mlabri) /chat/
      • (T'in) /sat/ (Mal)
      • (Stiêng) /cɒt/
      • (Triêng) /ʔəsit/ (Kasseng)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF