Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Là”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[gấm]] [[vóc]] [[lụa]] '''là'''
#: [[gấm]] [[vóc]] [[lụa]] '''là'''
# {{w|Proto-Vietic|/*laː/|}}{{cog|{{w||[[làm]]}}}} động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó  
# {{w|Proto-Vietic|/*laː/|}}{{cog|{{w||[[làm]]}}}} động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó  
#: Đây '''là''' đài Tiếng nói Việt Nam
#: Đây '''là''' đài [[Tiếng]] nói Việt Nam
#: đã nói '''là''' [[làm]]
#: đã nói '''là''' [[làm]]
#: ông ấy '''là''' [[bố]] [[tôi]]
#: ông ấy '''là''' [[bố]] [[tôi]]
{{gal|1|南宋黄褐色如意山茶暗花罗.jpg|Vải là thêu hoa thời Nam Tống}}
{{gal|1|南宋黄褐色如意山茶暗花罗.jpg|Vải là thêu hoa thời Nam Tống}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:45, ngày 11 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán trung cổ) (la) /lɑ/ ("lưới") vải dệt bằng sợi thưa có thêu hoa
    quần áo lượt
    gấm vóc lụa
  2. (Proto-Vietic) /*laː/ [cg1] động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó
    Đây đài Tiếng nói Việt Nam
    đã nói làm
    ông ấy bố tôi
Vải là thêu hoa thời Nam Tống

Từ cùng gốc