Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trẻ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|/tlẻ/|}}{{phật|trẻ|{{ruby|礼亇|lễ cá}} {{nobr|/klẻ/}} hoặc 礼 {{nobr|/lẻ/}} hoặc 里 {{nobr|/lẻ/}}}} còn ít tuổi, còn mới; {{chuyển}} có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa
# {{w|việt trung|tlẻ|}}{{phật|trẻ|{{ruby|礼亇|lễ cá}} {{nobr|/klẻ/}} hoặc 礼 {{nobr|/lẻ/}} hoặc 里 {{nobr|/lẻ/}}}} còn ít tuổi, còn mới; {{chuyển}} có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa
#: [[tuổi]] '''trẻ'''
#: [[tuổi]] '''trẻ'''
#: '''trẻ''' [[người]] [[non]] [[dạ]]
#: '''trẻ''' [[người]] [[non]] [[dạ]]

Phiên bản lúc 01:21, ngày 4 tháng 11 năm 2023

  1. (Việt trung đại) tlẻ [a] còn ít tuổi, còn mới; (nghĩa chuyển) có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa
    tuổi trẻ
    trẻ người non dạ
    trông trẻ ra
    ngành công nghiệp trẻ
Trẻ em

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trẻ bằng chữ trẻ.

Xem thêm