Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chú”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*cuːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chủ}}|{{w|Pong|/cuː/}}|{{w|Pong|/cow/}} (Ly Hà)}}}} em trai hoặc người nam giới ngang hàng nhưng có vai vế thấp hơn bố; người nam giới trẻ tuổi hơn bố mẹ; người nam giới trẻ tuổi nói chung
# {{w|proto-vietic|/*cuːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chủ}}|{{w|Pong|/cuː/}}|{{w|Pong|/cow/}} (Ly Hà)}}}} em trai hoặc người nam giới ngang hàng nhưng có vai vế thấp hơn bố; người nam giới trẻ tuổi hơn bố mẹ; người nam giới trẻ tuổi nói chung
#: cô '''chú'''
#: cô '''chú'''
#: sảy cha còn '''chú''', sảy [[mẹ]] [[bú]] [[dì]]
#: sảy cha còn '''chú''', sảy [[mẹ]] [[bú]] [[dì]]
#: '''chú''' [[bé]]
#: '''chú''' [[bé]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 18:57, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*cuːʔ [1]/ [cg1] em trai hoặc người nam giới ngang hàng nhưng có vai vế thấp hơn bố; người nam giới trẻ tuổi hơn bố mẹ; người nam giới trẻ tuổi nói chung
    chú
    sảy cha còn chú, sảy mẹ
    chú

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.