Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lanh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[lanh lợi|'''lanh''' lợi]]
#: [[lanh lợi|'''lanh''' lợi]]
#: '''lanh''' chanh
#: '''lanh''' chanh
# {{w|Pháp|lin|}} cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu  
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|lin|/lɛ̃/}}[[File:LL-Q150 (fra)-WikiLucas00-lins.wav|20px]]|}} cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu  
#: vải '''lanh'''
#: vải '''lanh'''
#: [[dầu]] [[hạt]] '''lanh'''
#: [[dầu]] [[hạt]] '''lanh'''

Phiên bản lúc 01:37, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*m-laɲ/ [cg1] nhanh; thông minh, sắc sảo [a]
    tài lanh
    lanh lợi
    lanh chanh
  2. (Pháp) lin(/lɛ̃/) cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
    vải lanh
    dầu hạt lanh
  • Quả lanh
  • Vải lanh

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa thông minh, sắc sảo có thể là do ảnh hưởng từ (linh) hoặc (linh) (thường được đọc trại thành lanh).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /laɲ/ (Rục)
      • (Thổ) /læŋ¹/ (Cuối Chăm)