Lanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*m-laɲ [1]/ [cg1] nhanh; thông minh, sắc sảo [a]
    tài lanh
    lanh lợi
    lanh chanh
  2. (Pháp) lin(/lɛ̃/) cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
    vải lanh
    dầu hạt lanh
  • Quả lanh
  • Vải lanh

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa thông minh, sắc sảo có thể là do ảnh hưởng từ (linh) hoặc (linh) (thường được đọc trại thành lanh).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.