Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xơ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 4: Dòng 4:
#: [[tóc]] '''xơ''' [[rối]]
#: [[tóc]] '''xơ''' [[rối]]
#: áo '''xơ''' [[gối]]
#: áo '''xơ''' [[gối]]
# {{w|pháp|sœur|}} nữ tu sĩ theo Thiên Chúa Giáo; {{cũng|sơ|ma sơ|ma xơ}}
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|(ma)|/ma}} {{rubyS|nozoom=1|sœur|sœʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-sœur.wav|20px]]|}} nữ tu sĩ theo Thiên Chúa Giáo; {{cũng|sơ|ma sơ|ma xơ}}
#: bà '''xơ'''
#: bà '''xơ'''
#: '''xơ''' [[già]]
#: '''xơ''' [[già]]
#: ma '''xơ'''
#: ma '''xơ'''
{{gal|2|Artocarpus-heterophyllus-Jackfruit-02.jpg|Múi và xơ mít|Gesichter.JPG|Các bà xơ}}
{{gal|2|Artocarpus-heterophyllus-Jackfruit-02.jpg|Múi và xơ mít|Gesichter.JPG|Các bà xơ}}

Bản mới nhất lúc 01:51, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán) () sợi dai trong thực vật; chất bã còn lại của thực phẩm sau khi đã tiêu hóa; tình trạng bị mòn rách, hủy hoại khiến lộ ra những sợi nhỏ
    mướp
    tước
    tóc rối
    áo gối
  2. (Pháp) (ma)(/ma) sœur(sœʁ/) nữ tu sĩ theo Thiên Chúa Giáo; (cũng) , ma sơ, ma xơ
    già
    ma
  • Múi và xơ mít
  • Các bà xơ