Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Le”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: '''le''' [[rừng]]
#: '''le''' [[rừng]]
#: [[măng]] '''le'''
#: [[măng]] '''le'''
# {{xem|lè}}
# {{w|Pháp|l'air|}} {{cũ}} không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
# {{w|Pháp|l'air|}} {{cũ}} không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
#: [[bóp]] '''le'''
#: [[bóp]] '''le'''
#: [[mở]] '''le'''
#: [[mở]] '''le'''
#: [[lấy]] '''le'''
#: [[lấy]] '''le'''
# {{xem|lè}}
{{gal|1|Cepalostachyum pergracile-1-JNTBGRI-palode-kerala-India.jpg|Cây le}}
{{gal|1|Cepalostachyum pergracile-1-JNTBGRI-palode-kerala-India.jpg|Cây le}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{xem thêm|lè|thè|thè lè}}
{{xem thêm|lè|thè|thè lè}}

Phiên bản lúc 01:33, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-lɛː/ [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum pergracile, mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
    rừng le
    le rừng
    măng le
  2. (Pháp) l'air (cũ) không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
    bóp le
    mở le
    lấy le
  3. xem
Cây le

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm