Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Le”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Dòng 3: Dòng 3:
#: '''le''' [[rừng]]
#: '''le''' [[rừng]]
#: [[măng]] '''le'''
#: [[măng]] '''le'''
# {{w|Pháp|l'air|}} {{cũ}} không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|l'air|/l‿ɛʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Jérémy-Günther-Heinz Jähnick-en l’air.wav|20px]]|}} {{cũ}} không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
#: [[bóp]] '''le'''
#: [[bóp]] '''le'''
#: [[mở]] '''le'''
#: [[mở]] '''le'''

Phiên bản lúc 01:48, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-lɛː/ [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum pergracile, mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
    rừng le
    le rừng
    măng le
  2. (Pháp) l'air(/l‿ɛʁ/) (cũ) không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
    bóp le
    mở le
    lấy le
  3. xem
Cây le

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm